in drag Thành ngữ, tục ngữ
main drag
the most important street in a town We spent most of Saturday evening driving up and down the main drag of the town.
main drag|drag|main
n., colloquial 1. The most important street or thoroughfare in a town. Lincoln Avenue is the main drag of our town. 2. The street where the dope pushers and the prostitutes are. Wells Street is the main drag of Chicago, actionwise.
in drag
in drag
Wearing clothes normally worn by the opposite sex, as in All of the actors in the revue were in drag. This expression originally alluded to male actors wearing women's apparel on stage, especially for comic purposes, but also refers to cross-dressing by homosexuals. [Colloquial; c. 1870] in annoyance
Ăn mặc như một thành viên của một giới tính khác, đặc biệt là một cách phóng lớn như một phần của buổi biểu diễn (ví dụ: của một nữ hoàng drag). Tôi hơi e sợ trong lần đầu tiên biểu diễn drag, nhưng tui đã nhận được sự hưởng ứng rất lớn từ đám đông .. Xem thêm: annoyance trong annoyance
khi mặc trang phục của người khác giới. (Thường đề cập đến một người đàn ông mặc quần áo phụ nữ.) Hai diễn viên trong trò kéo vừa đóng một tiểu phẩm về cuộc sống ở nông trại. Gary trông đẹp hơn khi mặc bộ đồ. Cụm từ này ban đầu đen tối chỉ các diễn viên nam mặc trang phục của phụ nữ trên sân khấu, đặc biệt là cho mục đích truyện tranh, nhưng cũng đen tối chỉ những người cùng tính mặc quần áo chéo. [Thông thường; c. Năm 1870]. Xem thêm: kéo trong mod kéo
. mặc quần áo của người khác giới. (Thường đề cập đến quần áo của phụ nữ.) Hai diễn viên kéo vừa đóng một tiểu phẩm về cuộc sống ở nông trại. . Xem thêm: kéo. Xem thêm:
An in drag idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in drag, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in drag